[TÌM HIỂU] Phương Trình Cu OH 2 Ra Cu NO3 2

Trong bài viết dưới đây Thuonghieuviet sẽ giới thiệu đến bạn những kiến thức liên quan đến phương trình hóa học Cu OH 2 Ra Cu NO3 2. Mời bạn đọc cùng theo dõi!

Thông Tin Phương Trình Cu OH 2 Ra Cu NO3 2

Cu OH 2 Ra Cu NO3 2
Cu OH 2 Ra Cu NO3 2

Cu(OH)2  +  2HNO3 → Cu(NO3)2  +  2H2O

  • Điều kiện phản ứng: Nhiệt độ phòng.
  • Cách thực hiện phản ứng: Cho dd Cu(OH)2tác dụng với axit nitric.
  • Hiện tượng nhận biết phản ứng: Dung dịch Cu(OH)2tan dần.

Kiến Thức Liên Quan – Phương Trình Cu OH 2 Ra Cu NO3 2

Cu(OH)2 là gì?

Cu(OH)2 là công thức hóa học của đồng (II) hydroxide, một hợp chất vô cơ có màu xanh lơ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit, amoniac đặc và chỉ tan trong dung dịch natri hydroxide 40% khi đun nóng. Cu(OH)2 có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp, y tế và mỹ thuật. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cấu trúc, tính chất, điều chế, phản ứng và ứng dụng của Cu(OH)2.

Cấu trúc của Cu(OH)2

Cu(OH)2 có cấu trúc phân tử là một ion đồng (II) Cu^2 +  kết hợp với hai ion hydroxide OH^-. Các ion này được liên kết với nhau bằng liên kết ion. Trong trạng thái rắn, Cu(OH)2 có cấu trúc tinh thể là một lưới ba chiều của các ion Cu^2 +  và OH^-. Cấu trúc này có thể được biểu diễn bằng công thức phân tử hoặc công thức cấu trúc như sau:

Cu OH 2 Ra Cu NO3 2
Cu OH 2 Ra Cu NO3 2

Tính chất của Cu(OH)2

Cu(OH)2 có các tính chất vật lý và hóa học như sau:

  • Tính chất vật lý:
    • Dạng vật lý: chất rắn kết tinh
    • Màu sắc: xanh lơ
    • Mùi: không có
    • Khối lượng mol: 97,56 g/mol
    • Khối lượng riêng: 3,368 g/cm^3
    • Điểm nóng chảy: 80 °C (phân hủy thành CuO)
    • Độ hòa tan: không tan trong nước, tan trong axit, amoniac đặc và NaOH đặc
  • Tính chất hóa học:
    • Là một muối bazơ của đồng (II)
    • Là một hydroxide lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ
    • Bị nhiệt phân thành đồng (II) oxit và nước khi đun nóng
    • Tạo phức chất với amoniac, alcohol đa chức và peptide
    • Phản ứng với aldehyde tạo ra formiat và đồng (I) oxit

Điều chế của Cu(OH)2

Cu(OH)2 có thể được điều chế bằng các phương pháp sau:

  • Phương pháp 1: Cho muối đồng (II) như đồng (II) sulfat hay đồng (II) clorua phản ứng với dung dịch kiềm như natri hydroxide hay kali hydroxide, sau đó lọc lấy kết tủa:

CuSO4​ + 2NaOH→Cu(OH)2​↓ + Na2​SO4​

CuCl2​ + 2KOH→Cu(OH)2​↓ + 2KCl

  • Phương pháp 2: Cho dung dịch kiềm như natri hydroxide hay kali hydroxide đi qua dây đồng để tạo ra kết tủa:

Cu + 2NaOH + 21​O2​→Cu(OH)2​↓ + Na2​O

Cu + 2KOH + 21​O2​→Cu(OH)2​↓ + K2​O

  • Phương pháp 3: Cho dung dịch đồng (II) nitrat phản ứng với dung dịch natri cacbonat, sau đó lọc lấy kết tủa:

Cu(NO3​)2​ + Na2​CO3​→Cu(OH)2​↓ + 2NaNO3​ + CO2​↑

Phản ứng của Cu(OH)2

Cu OH 2 Ra Cu NO3 2
Cu OH 2 Ra Cu NO3 2

Cu(OH)2 có thể tham gia các loại phản ứng sau:

  • Phản ứng với axit: Cu(OH)2 phản ứng với axit tạo ra muối đồng (II) và nước. Ví dụ:

Cu(OH)2​ + H2​SO4​→CuSO4​ + 2H2​O

Cu(OH)2​ + 2HCl→CuCl2​ + 2H2​O

  • Phản ứng với bazơ: Cu(OH)2 phản ứng với bazơ đặc như natri hydroxide hay kali hydroxide tạo ra muối đôi của đồng (II) và nước. Ví dụ:

Cu(OH)2​ + 2NaOH(đặc)→Na2​[Cu(OH)4​] + 2H2​O

Cu(OH)2​ + 2KOH(đặc)→K2​[Cu(OH)4​] + 2H2​O

  • Phản ứng nhiệt phân: Cu(OH)2 bị nhiệt phân thành đồng (II) oxit và nước khi đun nóng:

Cu(OH)2​Δ​CuO + H2​O

  • Phản ứng tạo phức chất: Cu(OH)2 có khả năng tạo phức chất với một số chất hữu cơ như amoniac, alcohol đa chức và peptide. Ví dụ:

Cu(OH)2​ + 4NH3​→[Cu(NH3​)4​]2 +  + 2OH−

Ứng dụng của Cu(OH)2

Cu(OH)2 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, như sau:

  • Trong công nghiệp: Cu(OH)2 được sử dụng làm chất xúc tác trong quá trình tổng hợp các chất hữu cơ như aldehit, axit cacboxylic, este và amit. Cu(OH)2 cũng được sử dụng làm chất phủ mạ cho kim loại và chất tẩy rửa cho bề mặt kim loại.
  • Trong nông nghiệp: Cu(OH)2 được sử dụng làm thuốc trừ sâu, thuốc trừ nấm và thuốc bảo vệ thực vật. Cu(OH)2 có tác dụng diệt khuẩn, ngăn ngừa và điều trị các bệnh do nấm gây ra cho cây trồng như đạo ôn, rỉ sắt, thán thư và phấn trắng.
  • Trong y tế: Cu(OH)2 được sử dụng làm chất khử trùng, chất chống viêm và chất chống nhiễm khuẩn. Cu(OH)2 có thể giúp làm lành vết thương, giảm đau và ngăn ngừa nhiễm trùng. Cu(OH)2 cũng được sử dụng làm thành phần của một số loại thuốc như thuốc giảm đau, thuốc chống co giật và thuốc điều trị bệnh Parkinson.
  • Trong mỹ thuật: Cu(OH)2 được sử dụng làm chất nhuộm màu xanh lơ cho vải, giấy, da và sơn. Cu(OH)2 cũng được sử dụng làm chất tạo màu cho một số loại đồ gốm, thủy tinh và pha lê. Cu(OH)2 cũng góp phần tạo ra hiệu ứng xanh lơ cho ngọn lửa khi đốt các chất có chứa đồng.

Kết luận

Cu(OH)2 là đồng (II) hydroxide, một hợp chất vô cơ có màu xanh lơ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit, amoniac đặc và chỉ tan trong dung dịch natri hydroxide 40% khi đun nóng. Cu(OH)2 có cấu trúc phân tử là một ion đồng (II) kết hợp với hai ion hydroxide. Cu(OH)2 có tính chất lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ. Cu(OH)2 bị nhiệt phân thành đồng (II) oxit và nước khi đun nóng. Cu(OH)2 có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp, y tế và mỹ thuật.

Thuonghieuviet Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về Phương Trình Cu OH 2 Ra Cu NO3 2. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này

Share