[TÌM HIỂU] Phương Trình Hóa Học BaCO3 Ra Ba HCO3 2

Trong bài viết dưới đây mời bạn đọc cùng Thuonghieuviet tìm hiểu về Phương Trình Hóa Học BaCO3 Ra Ba HCO3 2 nhé!

BaCO3 Ra Ba HCO3 2
BaCO3 Ra Ba HCO3 2

Nội Dung Phương Trình Hóa Học BaCO3 Ra Ba HCO3 2

 BaCO3 + H2O + CO2 → Ba(HCO3)2

  • Điều kiện phản ứng: Không có
  • Cách thực hiện phản ứng: Cho BaCO3 tác dụng với CO2 và H2O
  • Hiện tượng nhận biết phản ứng: Bari cacbonat bị hòa tan tạo thành bari hidrocacbonat
  • Bạn có biết: CaCO3 cũng có phản ứng tương tự

Kiến Thức Liên Quan – Phương Trình Hóa Học BaCO3 Ra Ba HCO3 2

Bari Cacbonat Là Gì?

Bari cacbonat là một hợp chất hóa học có công thức là BaCO3, là một muối bari của axit cacbonic. Bari cacbonat có dạng tinh thể màu trắng, không mùi và có tính nguy hiểm nếu tiếp xúc với các chất khác. Bari cacbonat có trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật witherit, là một trong những thành phần của bả chuột, gốm sứ, gạch nung và xi măng.

Bari cacbonat được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như men sứ, chất trợ chảy, chất làm kết dính và kết tinh, chất tạo màu, chất khử các muối hòa tan trong đất sét, chất điều chỉnh pH và cân bằng ion trong nước, chất phóng xạ trong y tế và nhiều ứng dụng khác.

BaCO3 Ra Ba HCO3 2
BaCO3 Ra Ba HCO3 2

Cách điều chế bari cacbonat

Bari cacbonat được điều chế trong công nghiệp bằng hai phương pháp chính là phương pháp tro soda và phương pháp khí cacbonic.

  • Phương pháp tro soda: Bari sulfua (BaS) được xử lý với natri cacbonat (Na2CO3) hoặc kali cacbonat (K2CO3) ở nhiệt độ 60-70°C để tạo ra bari cacbonat và natri sulfua (Na2S) hoặc kali sulfua (K2S). Phản ứng có thể viết như sau:

BaS + Na2CO3 -> BaCO3 + Na2S

BaS + K2CO3 -> BaCO3 + K2S

Bari cacbonat được lọc ra, rửa sạch và sấy khô để được sản phẩm mong muốn.

  • Phương pháp khí cacbonic: Bari hidroxit (Ba(OH)2) được cho đi qua khí cacbonic (CO2) ở nhiệt độ 40-90°C để tạo ra bari cacbonat và nước. Phản ứng có thể viết như sau:

Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O

Bari cacbonat được lọc ra, rửa sạch và sấy khô để được sản phẩm mong muốn.

Ngoài ra, bari cacbonat còn có thể được điều chế bằng các phương pháp khác như:

  • Cho bari clorua (BaCl2) tác dụng với natri cacbonat (Na2CO3), kali cacbonat (K2CO3), amoni cacbonat ((NH4)2CO3) hoặc bari bicacbonat (Ba(HCO3)2) để tạo ra kết tủa bari cacbonat.
  • Cho canxi hidroxit (Ca(OH)2) tác dụng với bari bicacbonat (Ba(HCO3)2) để tạo ra kết tủa bari cacbonat và canxi cacbonat (CaCO3).

Tính chất của bari cacbonat

Bari cacbonat có các tính chất sau đây:

  • Bari cacbonat có công thức hóa học là BaCO3, có khối lượng mol là 197,34 g/mol.
  • Bari cacbonat có dạng tinh thể màu trắng, không mùi và có tính nguy hiểm nếu tiếp xúc với các chất khác.
  • Bari cacbonat có khối lượng riêng là 4,286 g/cm3, có điểm nóng chảy là 811°C và điểm sôi là 1450°C. Bari cacbonat bị phân hủy thành bari oxit (BaO) và khí cacbonic (CO2) khi nung nóng ở nhiệt độ cao.
  • Bari cacbonat có độ hòa tan trong nước rất thấp, chỉ khoảng 24 mg/L ở nhiệt độ phòng. Bari cacbonat tan tốt trong các dung dịch axit mạnh như axit clohidric (HCl) hay axit nitric (HNO3) để tạo ra các muối bari tan như bari clorua (BaCl2) hay bari nitrat (Ba(NO3)2). Tuy nhiên, bari cacbonat không tan được trong axit sulfuric (H2SO4) vì bari sulfat (BaSO4) là một kết tủa trắng không tan trong nước.
  • Bari cacbonat có tính chất phóng xạ nhẹ do chứa đồng vị bari-226 có chu kỳ bán rã là 14,5 ngày. Bari-226 phóng xạ thành radon-222, một khí phóng xạ nguy hiểm.

Ứng dụng của bari cacbonat

Bari cacbonat được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như sau:

  • Trong ngành công nghiệp gốm sứ, bari cacbonat được sử dụng như một thành phần trong men sứ. Nó hoạt động như một chất trợ chảy, một chất làm kết dính và kết tinh và kết hợp với các oxit màu nhất định để tạo ra màu sắc độc đáo không dễ dàng có thể đạt được bằng các phương tiện khác.
BaCO3 Ra Ba HCO3 2
BaCO3 Ra Ba HCO3 2
  • Trong công nghiệp gạch, ngói, đất nung và gốm, bari cacbonat được thêm vào đất sét để kết tủa các muối hòa tan (canxi sulfat và magiê sulfat) là những chất tạo ra hiện tượng nở hoa. Nở hoa là hiện tượng xuất hiện các vết trắng trên bề mặt gốm do các muối hòa tan trong đất sét bị thủy phân và kết tủa khi tiếp xúc với không khí.
  • Trong công nghiệp xi măng, bari cacbonat được sử dụng như một chất điều chỉnh pH và cân bằng ion trong nước để giảm thiểu sự ăn mòn của thép cốt thép trong bê tông. Bari cacbonat cũng giúp tăng cường độ bền của xi măng khi phơi nắng.
  • Trong công nghiệp hóa chất, bari cacbonat được sử dụng như một nguyên liệu để sản xuất các hợp chất bari khác như bari clorua, bari nitrat, bari sulfua, bari peroxit và bari titanat. Các hợp chất bari này có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực điện tử, quang học, luyện kim và thuốc nổ.
BaCO3 Ra Ba HCO3 2
BaCO3 Ra Ba HCO3 2
  • Trong công nghiệp y tế, bari cacbonat được sử dụng như một chất phóng xạ để chẩn đoán và điều trị các bệnh lý liên quan đến hệ tiêu hóa. Bari cacbonat được uống hoặc tiêm vào cơ thể để tạo ra hình ảnh rõ ràng của ruột non, ruột già, dạ dày và thực quản
  • Trong công nghiệp thực phẩm, bari cacbonat được sử dụng như một chất điều chỉnh độ chua, một chất tạo bọt và một chất chống đông cục. Bari cacbonat cũng được dùng để làm nguyên liệu cho các sản phẩm bánh kẹo, sô cô la, kem và nước giải khát.
  • Trong công nghiệp mỹ phẩm, bari cacbonat được sử dụng như một chất làm trắng, một chất làm mịn và một chất tạo độ bóng cho các sản phẩm như son môi, phấn phủ, kem dưỡng da và kem chống nắng.
  • Trong công nghiệp dệt may, bari cacbonat được sử dụng như một chất tẩy trắng, một chất làm mềm và một chất làm bền cho các loại vải như cotton, len, lụa và nylon.
  • Trong công nghiệp giấy, bari cacbonat được sử dụng như một chất tăng độ trắng, độ bóng và độ láng cho giấy. Bari cacbonat cũng giúp giảm độ hấp thụ nước và độ co rút của giấy khi sấy khô.
  • Trong công nghiệp cao su, bari cacbonat được sử dụng như một chất làm đầy, một chất tăng cường độ bền và độ đàn hồi cho cao su. Bari cacbonat cũng giúp giảm độ ăn mòn và độ lão hóa của cao su khi tiếp xúc với ánh sáng, nhiệt độ và oxy hóa.

Thuonghieuviet hi vọng bài viết trên đây về Phương Trình Hóa Học BaCO3 Ra Ba HCO3 2 sẽ hữu ích với bạn. Chúc bạn học tập tốt!

Share