Trong bài viết dưới đây Thuonghieuviet sẽ hướng dẫn bạn đọc điền từ thích hợp để hoàn thành câu “A Number Of Students Volunteered To The Job”. Mời bạn đọc cùng theo dõi!

Hoàn Thành Câu “A Number Of Students Volunteered To The Job”
“A number of students ______volunteered to the job.”
A. have
B. has
C. tohave
D. having
Đáp án đúng là A. A number of students ___ have ___volunteered to the job.
Giải thích:
Sau A number of + danh từ ở dạng số nhiều, động từ được chia ở dạng số nhiều.
A number of có nghĩa tương đương “many” (nhiều).
- Phương án A động từ chia ở dạng số nhiều.
- Phương án B động từ chia ở dạng số ít.
- Phương án C và D không thể hoàn thành một câu đúng ngữ pháp.
=> Ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Rất nhiều học sinh đã tình nguyện tham gia công việc đó.
Ý nghĩa của the number of
The number of có nghĩa là số lượng của một danh từ số nhiều. Cấu trúc này thường được dùng để chỉ một số lượng cụ thể, xác định hoặc có thể đếm được. Ví dụ:
- The number of students in this class is 25.
- The number of books on the shelf has increased.
- The number of people who attended the concert was amazing.
Cách dùng của the number of
Khi dùng the number of, bạn cần lưu ý hai điểm sau:
- Danh từ đi sau the number of phải ở dạng số nhiều. Ví dụ:
- The number of cars on the road is increasing.
- The number of flowers in the garden is beautiful.
- The number of countries in the world is 195.
- Động từ đi sau the number of phải ở dạng số ít. Điều này bởi vì chủ ngữ của câu là the number, không phải danh từ số nhiều đi sau nó. Ví dụ:
- The number of cars on the road is increasing.
- The number of flowers in the garden is beautiful.
- The number of countries in the world is 195.
Cách phân biệt với a number of

Một cấu trúc tương tự với the number of là a number of. Tuy nhiên, hai cấu trúc này có ý nghĩa và cách dùng khác nhau.
- A number of có nghĩa là một số, một lượng lớn hoặc đáng kể của một danh từ số nhiều. Cấu trúc này thường được dùng để chỉ một số lượng không xác định hoặc không cần thiết phải đếm chính xác. Ví dụ:
- A number of students are absent today.
- A number of books have been donated to the library.
- A number of people have complained about the noise.
- Khi dùng a number of, bạn cần lưu ý hai điểm sau:
- Danh từ đi sau a number of phải ở dạng số nhiều. Ví dụ:
- A number of students are absent today.
- A number of books have been donated to the library.
- A number of people have complained about the noise.
- Động từ đi sau a number of phải ở dạng số nhiều. Điều này bởi vì chủ ngữ của câu là danh từ số nhiều đi sau a number of, không phải a number. Ví dụ:
- A number of students are absent today.
- A number of books have been donated to the library.
- A number of people have complained about the noise.
- Danh từ đi sau a number of phải ở dạng số nhiều. Ví dụ:
Bảng so sánh giữa the number of và a number of
Cấu trúc | Ý nghĩa | Danh từ đi sau | Động từ đi sau |
The number of | Số lượng cụ thể, xác định | Số nhiều | Số ít |
A number of | Một số, một lượng lớn, đáng kể | Số nhiều | Số nhiều |
Các ví dụ về cách dùng the number of và a number of

- The number of cases of COVID-19 is decreasing in Vietnam.
- A number of people have recovered from the virus.
- The number of tourists visiting Ha Long Bay has dropped significantly due to the pandemic.
- A number of hotels and restaurants are offering discounts and promotions to attract customers.
- The number of words in this article is over 1500.
- A number of readers may find this article helpful and informative.
Có bao nhiêu cấu trúc tương tự với the number of?
Có một số cấu trúc tương tự với the number of trong tiếng Anh. Đây là một số ví dụ:
- The figure of + N (đếm được/ không đếm được): dùng để chỉ số lượng hoặc tỷ lệ của một danh từ. Ví dụ:
- The figure of unemployment in this country is alarming.
- The figure of Vietnam’s population is over 90 million.
- The figure of + tên đất nước: dùng để chỉ số liệu thống kê của một quốc gia. Ví dụ:
- The figure of China shows that it has the largest economy in the world.
- The figure of France reveals that it has a high life expectancy.
- The figure of + phần trăm: dùng để chỉ một tỷ lệ phần trăm. Ví dụ:
- The figure of 50% indicates that half of the respondents agree with the statement.
- The figure of 10% represents the proportion of students who failed the exam.
Trên đây là hướng dẫn hoàn thành câu “A Number Of Students Volunteered To The Job”, cùng với đó là kiến thức liên quan về cấu trúc A number of. Thuonghieuviet hi vọng bài viết này hữu ích với bạn.